Dầu Hàng Hải Cao Cấp MARINE OIL
Dầu Hàng Hải Cao Cấp MARINE OIL
TBN 30, TBN 50
API: CF, SAE: 50
CÔNG DỤNG:
Dầu động cơ hàng hải TBN 30 (TPEO 30): Dùng cho động cơ hàng hải trung và cao tốc (tốc độ tua máy) không có pa tanh bàn trượt, động cơ 4T; động cơ không có pa tanh bàn trượt trung tốc trong các trạm phát điện tĩnh.
Dầu động cơ hàng hải TBN 50 (MCL 50): Dùng cho động cơ tàu tốc độ chậm (thấp tốc) chịu tải và nhiệt độ cao, động cơ 2T.
Dầu Hàng Hải Cao Cấp MARINE OIL
TBN 30, TBN 50
API: CF, SAE: 50
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: XÔ 18L, PHI 200L
CÔNG DỤNG:
Dầu động cơ hàng hải TBN 30 (TPEO 30): Dùng cho động cơ hàng hải trung và cao tốc (tốc độ tua máy) không có pa tanh bàn trượt, động cơ 4T; động cơ không có pa tanh bàn trượt trung tốc trong các trạm phát điện tĩnh.
Dầu động cơ hàng hải TBN 50 (MCL 50): Dùng cho động cơ tàu tốc độ chậm (thấp tốc) chịu tải và nhiệt độ cao, động cơ 2T.
ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI:
- Tiết kiệm nhiên liệu.
- Làm kín buồng đốt và hạn chế tối đa rò rỉ nhiên liệu.
- Giảm mài mòn, chống oxi hóa và tăng tuổi thọ động cơ gấp 2 đến 3 lần.
- Giảm khí thải và tiếng ồn động cơ.
- Thân thiện với môi trường.
- Hệ phụ gia NANO đặc biệt chống mài mòn, tạo màng bảo vệ bề mặt kim loại, chịu trọng tải nặng, chịu áp lực cực lớn.
- Kéo dài chu kì thay dầu thủy lực.
- Giảm ma sát 90%, tăng công suất động cơ lên đến 10%.
- Giảm thời gian ngưng máy, vận hành không sự cố, rủi ro.
- Khả năng chịu nước tốt.
- Tính năng chống tạo bọt và sự thoát khí tốt đảm bảo vận hành không sự cố và đạt hiệu suất của hệ thống.
- Khả năng chống oxy hóa giúp dầu không bị hóa đặc và tạo cặn trong khi sử dụng, loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
TT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp | TBN 30 (TPEO 30) | TBN 50(MCL 50) |
1 | Độ nhớt động học ở 100˚C, cSt | ASTM D445 | 19.8 | 20.3 |
2 | Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D2270 | 100 | 95 |
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), ˚C | ASTM D92 | 230 | 245 |
4 | Trị số kiềm tổng (TBN), mgKOH/g | ASTM D2896 | 30 | 50 |
5 | Điểm đông đặc, ˚C | ASTM D97 | -9 | -9 |
6 | Hàm lượng nước, %V | ASTM D95 | 0.0 | 0.0 |
7 | Khối lượng riêng ở 15˚C, kg/l | ASTM D1298 | 0.895 | 0.899 |
1. Trụ sở chính: Số 2 ngách 46, ngõ 168 đường Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại/ Fax: 024 2265 7333
Email: email@gmail.com
—————————————
-
Mỡ Bôi Trơn Đa Dụng YELLOW CALCIUM GREASE Y90VP
Rated 0 out of 5Liên hệ 0989 362 599 -
Dầu nhờn xe ga – Scooter MB SL 10W40 – 1L
Rated 0 out of 5Liên hệ 0989 362 599 -
Dầu nhờn xe số – Motorcycle MA2 SJ 10W40 – 0.8L
Rated 0 out of 5Liên hệ 0989 362 599 -
Dầu Nhờn Hộp Số Cầu U.S.A GEAR OIL 75W90 GL4 18L
Rated 0 out of 5Liên hệ 0989 362 599 -
Dầu Cắt Gọt U.S.A CUTTING OIL
Rated 0 out of 5Liên hệ 0989 362 599
SẢN PHẨM KHÁC
Related products
-
Dầu nhờn xe ga – Scooter MB SL 10W40 – 1L
Liên hệ 0989 362 599 -
Dầu Nhờn Hộp Số Cầu U.S.A GEAR OIL 75W90 GL4 18L
Liên hệ 0989 362 599 -
Dầu nhờn động cơ ô tô cao cấp U.S.A AUTO TURBO SM/CJ4 15W40 4L
Liên hệ 0989 362 599 -
Dầu nhờn động cơ đa cấp U.S.A TURBO CI4/SM 20W50 5L
Liên hệ 0989 362 599 -
Dầu nhờn động cơ diesel U.S.A AUTO TURBO DIESEL CC/SC 20W50 18L
Liên hệ 0989 362 599